Characters remaining: 500/500
Translation

triển vọng

Academic
Friendly

Từ "triển vọng" trong tiếng Việt một danh từ, dùng để chỉ khả năng hoặc cơ hội phát triển trong tương lai, thường mang ý nghĩa tích cực. Khi nói về "triển vọng", người ta thường nghĩ đến những điều tốt đẹp, khả năng thành công hoặc sự phát triển của một điều đó.

Định nghĩa
  • Triển vọng: Khả năng phát triển hoặc thành công trong tương lai.
dụ sử dụng
  1. Trong cuộc sống:

    • " ấy nhiều triển vọng trong nghề nghiệp của mình." ( ấy khả năng thành công trong công việc.)
  2. Trong kinh tế:

    • "Tình hình kinh tế của đất nước đang nhiều triển vọng phát triển." (Nền kinh tế khả năng phát triển tốt trong tương lai.)
  3. Trong học tập:

    • "Học sinh này triển vọng trở thành một bác sĩ giỏi." (Học sinh này khả năng thành công trong việc trở thành bác sĩ.)
Các cách sử dụng nâng cao
  • "Triển vọng" có thể được kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành các cụm từ như:
    • "Triển vọng nghề nghiệp": Khả năng phát triển trong công việc.
    • "Triển vọng đầu ": Khả năng thành công khi đầu vào một lĩnh vực nào đó.
Chú ý phân biệt
  • "Triển vọng" khác với "triển khai". "Triển khai" nghĩa là thực hiện hoặc áp dụng một kế hoạch, không liên quan đến khả năng phát triển trong tương lai.
  • "Triển vọng" cũng khác với "kỳ vọng". "Kỳ vọng" mang nghĩa là mong đợi điều đó sẽ xảy ra, không nhất thiết phải liên quan đến khả năng phát triển.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Tiềm năng": Khả năng phát triển, nhưng thường mang nghĩa là khả năng chưa được khai thác.
  • Từ gần giống:

    • "Khả năng": Dùng để chỉ năng lực hoặc sức mạnh làm việc đó, không nhất thiết phải liên quan đến tương lai.
    • "Cơ hội": Có nghĩakhả năng hoặc điều kiện thuận lợi để làm đó, nhưng không nhất thiết mang ý nghĩa tích cực như "triển vọng".
Kết luận

"Triển vọng" một từ rất hữu ích trong tiếng Việt khi bạn muốn nói về khả năng phát triển tốt đẹp trong tương lai. Bạn có thể sử dụng từ này trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ cuộc sống cá nhân đến vấn đề kinh tế hay giáo dục.

  1. dt. Khả năng phát triển trong tương lai (thường tốt đẹp): Tình hình nhiều triển vọng triển vọng phát triển của đất nước chẳng triển vọng đâu.

Comments and discussion on the word "triển vọng"